Bảo Trì Bảo Dưỡng

Bảng các loại dầu và cách bảo dưỡng xe đầu kéo, xe tải, xe trộn, bồn trộn bê tông IVECO – HONGYAN

TTHệ thống Linh kiệnHạng mụcChủng loạiDung tích/ số lượngTiêu chuẩn
1Động cơThay dầu động cơC925LCI-4 hoặc E4
15w/ 40
C1330LCI-4 hoặc E4
15w/ 40
2Hộp sốThay dầu hộp số6/9/1013LGL-5
85W/ 90
12/1617LGL-5
85W/ 90
3Hệ thông láiThay dầu hệ thống láiBình dầu hệ thống lái (dạng đơn trục trước)4LDầu hệ thống lái số 8
Bình dầu hệ thống lái (dạng đôi trục trước)4.5L
Bình dầu lớn (bơm trợ lực lái 25 lít/ phút)6L
4Cầu xeThay dầu cho bánh răng cầu xeCầuCầu giữa11.3L85w/ 90
GL-5
Cầu sau10L
Cầu chínhCầu giữa23L
Cầu sau19L
Cầu loại 457Cầu giữa20L
Cầu sau13L
5Hệ thống lọcLọc nhiên liệuLọc thô1 cáiC9/ C13
Lọc tinh nhiên liệu1 cáiC9/ C13
Thay lọc dầuThay lọc dầu1 cáiC9/ C13

Bảng hướng dẫn chế độ bảo dưỡng, thay thế theo định kỳ

TTMô tả hoạt độngĐường phẳngCông trường
Số (Km)Tần suất (tháng)Số (Km)Tần suất (tháng)
1Động cơ
1.1Thay dầu động cơ loại (CI-4)10,000330,0003
1.2Thay dầu động cơ loại (CH-4)10,000220,0001
1.3Thay lọc dầu động cơKhi thay dầu động cơ phải thay lọc dầu
1.4Thay nước làm mát động cơ/12/12
1.5Thay lọc thô nhiên liệu10,000330,0003
1.6Thay lọc tinh nhiên liệu10,000330,0003
1.7Làm sạch bộ lọc không khí (lọc chính)Khi đèn chỉ thị báoKhi đèn chỉ thị báo
1.8Thay bộ lọc không khí (lọc chính)10,000330,0003
1.9Thay bộ lọc không khí (lọc an toàn)Sau khi làm sạch màng lọc chính 5 lầnSau khi làm sạch màng lọc chính 5 lần
1.10Kiểm tra van và điều chỉnh nếu cần thiết10,000630,0004
1.11Rửa, vệ sinh lưới bảo vệ bộ tản nhiệt/3/3
1.12Kiểm tra mật độ nước làm mát/6/6
1.13Kiểm tra, xiết chặt các bu-lông phía trước động cơ và hệ thống treo sau10,000110,0001
1.14Kiểm tra và xiết chặt ống hút gióKiểm tra trước khi khởi hành
1.15Kiểm tra mức độ dung dịch làm mát động cơKiểm tra trước khi khởi hành
1.16Kiểm tra đèn báo lỗi động cơKiểm tra trước khi khởi hành
1.17Kiểm tra quạt hệ thống láiKiểm tra trước khi khởi hành
1.18Kiểm tra tình trạng khói (khí thải)Kiểm tra trước khi khởi hành
1.19Kiểm tra mòn dây curoa hoặc hư hạiKiểm tra trước khi khởi hành
1.20Kiểm tra dây curoa động cơ10,000110,0001
2Ly hợp
2.1Kiểm tra lượng dầu ly hợp10,000130,0003
2.2Thay dầu ly hợp40,000360,0006
3Hộp số
3.1Kiểm tra lượng dầu hộp số10,000130,0003
3.2Thay dầu hộp số40,000360,0006
3.3Kiểm tra, siết chặt hệ thống treo hộp số10,000115,0001,5
4Cầu trước
4.1Kiểm tra hệ thống lái/ theo dõi xiết chặt các chốt10,000110,0001
4.2Kiểm tra các nút bấm điều khiển, tay gạt10,000110,0001
4.3Kiểm tra và tra thêm dầu mỡ bôi trơn10,000110,0001
4.4Cầu chủ động
4.5Kiểm tra lượng dầu trục10,000310,0002
4.6Thay dầu cầu xe30,000630,0004
4.7Kiểm tra trục hiệu quả của núm xả hơi dầu30,000330,0002
4.8Kiểm tra khe hở mayơ bánh xe20,000615,0004
5Khung, hệ thống treo, hệ thống lái và phụ kiện
5.1Siết chặt các Bu-lông chùm20,000310,0002
5.2Thay hệ thống lọc máy sấy khí nén20,000610,0004
5.3Kiểm tra và xiết chặt bulông U bộ lá nhíp20,000310,0002
5.4Kiểm tra xiết chặt đai giữ bình ắc quy20,000610,0004
5.5Kiểm tra xiết chặt bánh xe dự phòng20,000310,0002
6Hệ thống phanh
6.1Xả nước bình chứa khí nén10,00025,0001
6.2Kiểm tra tình trạng kín khít của hệ thống áp lực khí nén10,00025,0001
7Hệ thống điện tử
7.1Kiểm tra hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử động cơ10,00025,0001
7.2Kiểm tra điều kiện làm việc của hệ thống điện tửKiểm tra trước khi khởi hành
7.3Kiểm tra bảng tín hiệu hiện thị lỗiKiểm tra trước khi khởi hành
7.4Kiểm tra kết nối các thiết bị điện tử đã chặt chẽ10,00025,0001
8Hệ thống lái
8.1Kiểm tra sửa chữa bót lái và trợ lực lái20,000310,0002
8.2Kiểm tra mức độ dầu của bót lái trong bình dầu20,000310,0002
8.3Thay dầu bót lái và bộ lọc dầu20,000615,0004
9Kiểm tra tổng quát
9.1Kiểm tra từng rò rỉ lắp ráp cơ khí20,00025,0001
9.2Kiểm tra hệ thống làm mát, Ống thủy lực, rò rỉ các đầu ống nối.20,00025,0001
9.3Kiểm tra chức năng khi chạy trên đường60,0001230,0008
9.4Kiểm tra âm thanh, nhiệt độ làm việc của động cơ, hộp số, cầu…Kiểm tra trước khi khởi hành
9.5Kiểm tra tình trạng xiết chặt của các bu-lông, ốc vít20,00025,0001
9.6Tra dầu mỡ các điểm, vị trí chuyển động (ít nhất một lần mỗi tháng)20,00015,0001
9.7Thay lọc dầu xi lanh thủy lực10,000/5,000/